TUYỂN SINH DU HỌC HÀN QUỐC KỲ THÁNG 12/2022
TUYỂN SINH DU HỌC HÀN QUỐC KỲ THÁNG 12/2022
Leaders Edu thông báo tuyển sinh các trường đại học Top 1, 2, 3 kỳ mùa thu năm 2022, Kính mong phụ huynh học sinh và Quý đối tác tham khảo
Trường Top 1
Tên trường | Khu vực | Điều kiện tuyển sinh | Invoice | Hạn nộp hồ sơ |
Konkuk University | Seoul | Cả 3 năm GPA 7.0 trở lên Sinh năm 2003 ~ 2004 Nghỉ 5 buổi trở xuống Khắt khe về thu nhập tài chính |
Học phí 7,100,000(1 năm) Phí đăng ký 150,000 won Tổng 7,250,000 won( Khoảng $6,300) |
~10.10. 2022 |
Chungang University | Seoul | GPA 7.0 trở lên Sinh năm 2003 ~ 2004 Thẩm tra khắt khe thu nhập, tài chính |
Học phí 6,800,000(1 năm) Kí túc 900,000(12weeks) Đăng ký, bảo hiểm 300,000 Tổng 8,000,000 won |
~10.10.2022 |
Trường Top 2
Tên trường | Khu vực | Điều kiện tuyển sinh | Invoice | Hạn nộp hồ sơ |
Sun Moon University | Cheonan | GPA 6.5 trở lên 2003 ~ 2004 Khắt khe thẩm tra học sinh miền Trung |
Học phí 5,200,000(1 năm) Ký túc xá 691,640 (1 học kỳ) Tổng 6,471,640 won |
~10.10 |
Daegu Hanny University | Daegu | GPA 6.5 trở lên Nghỉ dưới 6 buổi Sinh năm 2002 ~ 2004 Có thể chứng minh được tài chính Không có người thân bất hợp pháp |
Học phí 4,800,000(1 năm) Ký túc xá 1,051,000(6 tháng) Phí đăng ký, phí bảo hiểm 466,320 Tổng 6,317,320 won($5,100) |
~ 15. 8 |
Hansung University | Seoul | GPA 7.0 trở lên Sinh năm 2003 ~ 2004 Có thể chứng minh tài chính |
Học phí 5,200,000(1 năm) Ký túc xá 728,000(3 tháng) Phí đăng ký 300,000 Tổng 6,228,000 won($5,000) |
25. 8. 2022 |
Hannam University | Daejeon | GPA 6.5 trở lên Sinh năm 2002 ~ 2004 Khắt khe khi xét hs miền Trung Thẩm tra tài chính bố mẹ |
Học phí 5,600,000(1 năm) Ký túc xá 1,150,000(2 học kỳ) Phí đăng ký, bảo hiểm 188,000 Tổng 6,938,000 won($5,550) |
25. 8. 2022 |
Inje University | Yangsan | GPA 6.5 trở lên Sinh năm 2001 ~ 2004 Khắt khe khi xét hs miền Trung Thẩm tra tài chính bố mẹ |
Học phí 5,000,000(1 năm) Ký túc xá 1,281,000(6 tháng) Phí đăng ký 60,000 Tổng 6,341,000 won($5,100) |
25. 8. 2022 |
Trường Top 3
Tên trường | Khu vực | Điều kiện tuyển sinh | Invoice | Hạn nộp hồ sơ |
Shingu University | Sungnam | GPA 70 trở lên Sinh năm 2003~2004 Thi tiếng Hàn, Đặt cọc 2000$ |
Học phí 2,200,000(2 học kỳ) Ký túc xá 1,045,0000(2 học kỳ) Đăng ký, bảo hiểm 300,000 won Tổng 3,545,000($2,900) |
27. 7. 2022 |
Jeonju Vision University | Jeonju | GPA 7.0 Trở lên Sinh năm 2003 ~ 2004 Không tuyển miền Trung Có khả năng chứng minh năng lực tài chính |
Học phí 4,400,000(1 năm) Ký xúc xá 1,101,000(6 tháng) Phí ăn 492,000(6 tháng, 1 bữa/ ngày) Khác 560,000 won Tổng 6,553,000 won($5,300) |
01.09 ~ 30. 09. 2022 |
Yonginsongdam University | Yongin | GPA 6.5 trở lên Sinh năm 2002 ~ 2004 Nghỉ không quá 5 ngày Khắt khe khi xét học sinh miền Trung |
Học phí 4,400,000(1 năm) Ký túc 1,200,000(6 tháng) Phí đăng ký 100,000 won Tổng 5,700,000($4,600) |
15. 8 |
Keimyung Munhwa University | Daegu | GPA 7.0 trở lên Sinh năm 2002 ~ 2004 Nghỉ không quá 5 ngày Khắt khe phỏng vấn học sinh miền Trung |
Học phí 4,400,000(1 năm) Phí đăng ký 100,000 won Tổng 4,500,000($3,600) |
15. 8 |
Songwon University | Gwangju | GPA 7.0 trở lên Sinh năm 2002 ~ 2004 Nghỉ không quá 5 ngày Không tuyển học sinh miền Trung |
Học phí 4,000,000(1 năm) Ký túc xá 1,000,000(6 tháng) Phí đăng ký, bảo hiểm 300,000 won Tổng 5,300,000($4,300) |
15. 8 |
Osan University | Osan | GPA 6.5 trở lên Sinh năm 2002 ~ 2004 Học sinh miền Trung có thể nộp hồ sơ Khắt khe xét thu nhập, tài chính |
Học phí 4,000,000(1 năm) Ký túc 960,000(6 tháng) Khác 600,000 won Tổng 5,560,000 won($4,500) |
15. 8. 2022 |
Leaders Edu tự hào là đơn vị du học liên kết trực tiếp với các trường đại học, dịch vụ hỗ trợ tận tâm, chi phí rẻ, là đối tác đáng tin cậy của nhiều trung tâm tuyển sinh và các em học sinh.
Liên hệ ngay Leaders Edu để được tư vấn du học và trao đổi hợp tác !!!

Gửi