KYONGGI UNIVERSITY (경기대학교)
KYONGGI UNIVERSITY (경기대학교)
I. THÔNG TIN CHUNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI HÀN QUỐC – 경기대학교
Tên tiếng Hàn: 경기대학교
Tên tiếng Anh: Kyonggi University
Năm thành lập: 1946
Số lượng sinh viên: 15.000 sinh viên
Học phí tiếng Hàn: 5,400,000 KRW/1 năm
Học phí chuyên ngành: 3,200,000 – 4,200,000 KRW/1 năm
Ký túc xá: 150,000 KRW/ tháng (phòng 4 người)
Suwon Campus: 154-42 Gwangyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon –si, Gyeonggi-do, Korea
Seoul Campus: Graduate School Building, Gyonggidae-ro 9 gil 24, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
Website: http://www.kyonggi.ac.kr/
1. Giới thiệu về trường Đại học Kyonggi (Là trường thuộc TOP 1% năm 2021 )
Trường đại học Kyonggi Hàn Quốc – 경기대학교 được thành lập năm 1946 và phát triển trung tâm Giáo dục ngôn ngữ vào năm 1998. Đây là trường Đại học tư thục ưu tú trong TOP những trường đại học khu vực Seoul và Suwon (Gyeonggi-do). Trường Kyonggi là trường đại học tổng hợp, rất đa dạng các chuyên ngành và đặc biệt có danh tiếng trong các ngành như du lịch, tổ chức sự kiện, kinh doanh, thiết kế và đồ họa.
Trường đại học Kyonggi có khoảng 20.000 sinh viên đang theo học. Với 1000 sinh viên từ hơn 20 quốc gia khác nhau đang theo học chương trình ngôn ngữ tiếng Hàn và chương trình Đại học, Cao học tại đây.
Trường Đại học Kyonggi rất có uy tín trong khu vực và cả Hàn Quốc, thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế với nhiều chế độ học bổng cao, học phí tương đối, ký túc xá với tiêu chuẩn khách sạn cùng các chương trình hỗ trợ đặc biệt tốt cho sinh viên quốc tế. Trường liên kết với hơn 250 trường đại học của 40 quốc gia trên thế giới với khoảng 950 sinh viên quốc tế trong đó có Việt Nam.
2. Cơ sở vật chất tại trường Đại học Kyonggi
Cơ sở vật chất hiện đại tiên tiến giúp sinh viên có thể thực hành và nghiên cứu trong môi trường hiện đại nhất phục vụ cho các ngành học chuyên sâu. Các chương trình dạy học bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Hàn giúp sinh viên quốc tế có nhiều lựa chọn nhiều hơn. Bằng cấp đa dạng với 10 trường đại học, 69 chương trình Thạc sĩ, 48 chương trình Tiến sĩ. Ngoài ra còn có trung tâm giáo dục thường xuyên, 11 trung tâm nghiên cứu trực thuộc.
Phòng hội trường lớn phục vụ các hoạt động lớn của nhà trường cũng như sinh viên.
Thư viện của khuôn viên Suwon có hơn 590.000 cuốn sách cùng nhiều tài liệu CD/DVD hay tạp chí hàn lâm và có 2.000 chỗ ngồi.
Thư viện của khuôn viên Seoul đã giới thiệu cả hai hệ thống truy xuất thông tin và truy cập thông tin trên máy tính để giúp sinh viên sử dụng thư viện hiệu quả hơn
Bảo tàng nông nghiệp và thủ công nghiệp đầu tiên với bộ sưu tập các bức tranh dân gian, hàng thủ công dân gian truyền thống. Phòng hội trường sinh viên là nơi hội họp của nhiều câu lạc bộ hoạt động trong nhà trường. Phòng thể dục đa năng được trang bị cả bể bơi 4 mùa. Trung tâm nghiên cứu tổ hợp phục vụ nhu cầu nghiên cứu của cả giảng viên và sinh viên.
Toàn Cảnh và vị trí các tòa nhà của trường Kyonggi- University
II. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI
1. Thông tin khóa học 2021
Trình độ: 6 cấp độ, từ 1- 6 |
|
Thời gian: 4 tiếng/1 ngày x 5 ngày /1 tuần x 10 tuần |
|
Kỳ nhập học: 4 kỳ/1 năm (tháng 3 – 6 -9 -12) |
|
CÁC KHOẢN THU |
CHI PHÍ |
Phí xét hồ sơ |
100,000 KRW |
Học phí học tiếng |
5,400,000 KRW/1 năm |
Phí ký túc xá (bắt buộc ở 6 tháng đầu) |
900,000 KRW/6 tháng |
Phí bảo hiểm |
90,000 KRW/12 tháng |
2. Hoạt động ngoại khóa
Cuộc thi nói tiếng Hàn (Học kỳ mùa xuân): Sinh viên dưới sự hướng dẫn của giáo viên sẽ phát biểu bằng tiếng Hàn về việc trải nghiệm cuộc sống ở trường và Hàn Quốc cũng như là sự khác biệt văn hóa.
Trải nghiệm văn hóa (Học kỳ mùa hè/xuân): Tạo cơ hội cho học viên trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc và tham quan miễn phí các địa điểm như: Lotte World, Làng dân tộc Yongin, Công viên giải trí Everland, Bãi tắm Boryeong, Seoul Tour.
Cuộc thi tài năng cùng với cộng đồng địa phương (Học kỳ mùa thu): Tất cả sinh viên (cá nhân/nhóm) thể hiện tài năng của mình trong cuộc thi. Với sự hướng dẫn của giáo viên, SV sẽ biểu diễn các tiết mục như ca hát, nhảy múa, vẽ tranh, diễn kịch… với nội dung về sự khác biệt văn hóa. SV tham gia sẽ có cơ hội nhận được bằng khen và tiền thưởng.
Ngày lễ Hàn Quốc: Do vào dịp Tết không có lớp học nên các tổ chức tôn giáo và tổ chức xã hội sẽ thể thao, giải trí và tặng quà đến những SV quốc tế.
Chương trình hướng dẫn tiếng Hàn: Học sinh người Hàn Quốc tại trường Đại học Kyonggi và các học sinh học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục quốc tế sẽ kết bạn theo từng đôi với mục đích giúp các DHS nâng cao năng lực tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm văn hóa cùng với bạn người Hàn Quốc.
Lễ trao bằng: Mỗi học kỳ (một năm 4 lần) trường tiến hành trao Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học và tuyên dương những học sinh có thành tích cao trong học tập.
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI
1. Chuyên ngành – Học phí
Phí xét duyệt hồ sơ: 130,000 KRW
Phí nhập học: 572,000 KRW
Đại học |
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí (1 kỳ) |
Suwon Campus |
|||
Nhân văn |
Ngôn ngữ và Văn học Hàn |
|
3,222,000 KRW |
Ngôn ngữ và Văn học Anh |
|||
Lịch sử |
|||
Khoa học thông tin và thư viện |
|||
Sáng tác nghệ thuật |
|||
Ngôn ngữ và Văn học toàn cầu |
Đức |
3,222,000 KRW |
|
Pháp |
|
||
Nhật |
|
||
Trung |
|
||
Nga |
|
||
Nghệ thuật – Thể dục thể thao |
Điêu khắc và Nghệ thuật gốm sứ |
|
4,163,000 KRW |
Kinh doanh thiết kế |
Thiết kế thông tin thị giác |
4,163,000 KRW |
|
Thiết kế công nghiệp |
|||
Thiết kế trang sức và kim loại |
|||
Mỹ thuật |
Mỹ thuật phương Tây |
4,163,000 KRW |
|
Mỹ thuật Hàn Quốc |
|||
Quản lý nghệ thuật |
|||
Thư pháp |
|||
Thể dục thể thao |
Khoa học Sức khỏe thể thao |
3,811,000 KRW |
|
Thể thao giải trí |
|||
Khoa học xã hội |
An toàn cộng đồng |
Luật |
3,222,000 KRW |
Phúc lợi xã hội |
|||
Tội phạm học |
|||
Thanh thiếu niên |
|||
Hành chính cảnh sát |
|||
Dịch vụ công |
Hành chính công |
3,222,000 KRW |
|
Quốc tế học |
|||
Kinh tế |
Kinh tế |
3,222,000 KRW |
|
Ngoại thương |
|||
Thống kê ứng dụng |
|||
Sở hữu trí tuệ |
|||
Quản trị phần mềm |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
|
Kế toán thuế vụ |
|||
Thông tin công nghiệp quốc tế |
|||
ICT tích hợp – Hệ thống thông tin quản lý |
|
||
ICT tích hợp – Kỹ thuật quản lý công nghiệp |
|||
Kỹ thuật và Khoa học máy tính AI |
|||
Kỹ thuật và Khoa học máy tính AI – Trí tuệ nhân tuệ |
|||
Khoa học tổng hợp |
Toán học |
|
3,811,000 KRW |
Kỹ thuật Nano |
|||
Hóa học |
|||
Sinh học tổng hợp |
Khoa học đời sống |
3,811,000 KRW |
|
Công nghệ sinh học và Khoa học thực phẩm |
|||
Kỹ thuật sáng tạo |
Kiến trúc (5 năm) |
|
4,163,000 KRW |
Kỹ thuật điện tử |
|
||
Kỹ thuật hệ thống năng lượng tích hợp |
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến |
4,163,000 KRW |
|
Kỹ thuật năng lượng môi trường |
|||
Kỹ thuật hóa học |
|||
Kỹ thuật thành phố thông minh |
Kỹ thuật dân dụng |
4,163,000 KRW |
|
Kỹ thuật kiến trúc |
|||
Kỹ thuật giao thông và đô thị |
|||
Kỹ thuật hệ thống cơ khí |
Kỹ thuật hệ thống cơ khí |
4,163,000 KRW |
|
Robot thông minh |
|||
Seoul Campus |
|||
Du lịch – Văn hóa |
Diễn xuất |
|
4,163,000 KRW |
Phim hoạt hình |
|||
Truyền thông và Hình ảnh |
|||
Du lịch |
Quản trị du lịch |
3,222,000 KRW |
|
Du lịch & Giải trí |
|||
Quản trị nhà hàng – khách sạn |
|||
Quản trị ẩm thực và dịch vụ thực phẩm |
|||
Tổ chức sự kiện du lịch |
2. Học bổng chuyên ngành tại trường Đại học Kyonggi
Phân loại |
Điều kiện |
Quyền lợi |
Học bổng dành cho học kỳ đầu tiên |
TOPIK 6 hoặc IELTS 9.0 |
Miễn 100% học phí |
TOPIK 5 hoặc IELTS 8.0 trở lên |
Miễn 70% học phí |
|
TOPIK 4 hoặc IELTS 7.0 trở lên |
Miễn 50% học phí |
|
Còn lại |
Miễn 30% học phí |
|
Học bổng dành cho học kỳ đầu tiên |
GPA 4.3 ~ 4.5 |
Miễn 100% học phí |
GPA 4.0 ~ 4.29 |
Miễn 80% học phí |
|
GPA 3.7 ~ 3.99 |
Miễn 50% học phí |
|
GPA 3.0 ~ 3.69 |
Miễn 40% học phí |
|
Miễn phí nhập học |
Sinh viên đăng ký 4 học kỳ trở lên |
Miễn 100% phí nhập học |
IV. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI
Ký túc xá có 6 tầng với 104 phòng và sức chứa 407 người.
Tiện ích trong phòng: internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, phòng tắm.
Tiện ích công cộng: nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán café, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm
Phân loại |
Phòng 1 người |
Phòng 2 người |
Thời gian |
Học kỳ 4 tháng |
1,907,600 KRW |
1,368,200 KRW |
Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6) |
Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
|||
Học kỳ 6 tháng |
2,736,900 KRW |
1,949,300 KRW |
Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 8) |
Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
|||
Học kỳ 12 tháng |
5,373,700 KRW |
3,798,500 KRW |
Cuối tháng 2 ~ cuối tháng 2 năm sau |
Lưu Ý: Học phí và các chi phí khác sẽ thay đổi theo từng năm or thay đổi theo quy định Trường Kyonggi- University
Gửi