소 잃고 외양간 고친다
소 잃고 외양간 고친다
Từ vựng
소 | con bò |
잃다: | mất, đánh mất |
고치다 | sửa chữa |
외양간 | chuồng bò, ngựa |
Nghĩa đen
mất bò rồi mới sửa chuồng
Ý nghĩa
Sau khi việc đã bị sai lầm thì dù có hối hận hay cố gắng để sửa cũng không có ích gì.
Tương đương trong tiếng Việt: Mất bò mới lo làm chuồng
Ví dụ
가: 어제 뉴스에서 보니까 이번 장마때문에 홍수가 나서 피해가 컸다고 해
나: 나도 봤어. 특이 산사태가 나서 무너진 집들을 보니까 가슴이 너무 아팠어
가: 맞아. 그래서 정부에서 산사태 방지 공사를 한다고해. 내년에 또 홍수가 나면 큰 일이니까.
나: 소 잃고 외양간 고친는군. 앞으로 정부가 미리미리 예방을 하면 좋겠어
Dịch
Ka: Hôm qua xem tin tức thấy nói năm nay thiệt hại lớn do bão
Na: Tôi cũng xem. Nhất là mấy nhà bị sụp vì sạt lở, xem thấy thương lắm
Ka: Phải đấy. Nghe nói nhà nước đang xây công trình chống sạt lở
Na: Đúng là mất bò mới lo làm chuồng. Mong là sau này nhà nước chuẩn bị phòng ngừa từ sớm
Gửi