병 주고 약 준다
병 주고 약 준다
Từ vựng:
약: thuốc
주다: cho
병: bệnh
-고: và, rồi
Nghĩa đen:
vừa cho bệnh, vừa cho thuốc
Ý nghĩa:
Làm hại người khác, sau đó lại giả vờ giúp đỡ họ.
Tương đương trong tiếng Việt : "Vừa đấm vừa xoa"
Ví dụ:
가: 김 과장이 이번 프로젝트가 실패한 책임이 너한테 있다고 보고했다면서?
Nghe nói trưởng phòng Kim báo cáo là thất bại của dự án lần này có phần trách nhiệm của cậu hả?
나: 그러고는 미안하다며 밥을 사겠대. 병 주고 약 주는 것도 아니고, 원.
Thế xong rồi bảo xin lỗi, hứa mua đồ ăn cho. đúng kiểu vừa đấm vừa xoa
* Tin liên quan:

바람을 맞다
Bị cho leo cây

가는 말이 고와야 오는 말이 곱다
가는 말이 고와야 오는 말이 곱다 tương đương với câu ' Lời nói chẳng mất tiền mua, Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau trong tiếng Việt"

남의 떡이 더 커 보인다
Đứng núi này trông núi nọ, cỏ nhà người xanh hơn

발 밑에 물이 차다
Nước đến chân mới nhảy

얼굴이 두껍다
mặt dày

고래 싸움에 새우 등 터진다
trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết
.png)
뛰는 놈 위에 나는 놈 있다
Núi cao còn có núi cao hơn
Gửi