바람을 맞다
바람을 맞다
Từ vựng
바람: gió
맞다: trúng, trúng phải
Nghĩa đen
Trúng gió, Phải gió
Nghĩa bóng
Bị thất hẹn
Câu này tương đương với câu "Bị cho leo cây" trong tiếng Việt
Xem các ví dụ về 바람을 맞다
난 친구와 영화를 보러 갔다가 바람을 맞고 그냥 들어왔어
Mình đi xem phim với bạn nhưng bị cho leo cây nên phải đi về
오늘은 데이트하기로 했던 남자에게 바람맞아서 기분이 안 좋다
Nay bị anh chàng hứa đi hẹn hò cho leo cây nên tâm trạng không vui
Gửi