무소식이 희소식
무소식이 희소식
Từ vựng
무소식 | không có tin |
희소식 | tin lành, tin tốt |
Nghĩa đen
Không có tin gì là tin vui
Ý nghĩa
Việc không có tin tức gì có nghĩa là không có việc gì xấu nên không khác gì tin vui
Ví dụ
가: 군대 간 아들한테서 연락이 없어 걱정이에요
나: 군대 간 지 얼마나 됐어요?
가: 한달쯤 됐어요
나: 무소식이 희소식이라고 했어요. 무슨 일이 있었으면 벌써 연락이 왔을 거예요.
그러니까 너무 걱정하지마세요
Dịch
Ka: con trai tôi đi bộ đội mà không có tin tức gì, tôi lo quá
Na: Con trai chị đi bao lâu rồi?
Ka: Cũng được tầm 1 tháng rồi
Na: Người ta vẫn bảo “ Không có tin là tin vui”. Nếu mà có việc gì thì chắc người ta cũng báo tin rồi, nên là chị đừng lo lắng quá
Gửi