골머리를 앓다
골머리를 앓다
Từ vựng
골머리 | cái đầu |
잡다 | đau ốm , bức bối |
Nghĩa đen
đau đầu
Ý nghĩa
Lo lắng, phiền muộn đến mức đau đầu vì không biết phải làm thế nào
Ví dụ
가: 사장님, 저 오늘 좀 일찍 퇴근해도 되겠습니까?
나: 아직 퇴근시간이 1시간이나 남았는데 무슨 일이에요?
가: 제 차 엔진 상태가 요즘 계속 안 좋아서 골머리를 앓고 있거든요. 정비소 문 닫기 전에 차를 점검하러 가 봐야 할 것 같아요
나: 그래요? 갑자기 차가 멈추면 사고가 날 수도 있으니까 빨리 가 보세요
Dịch
Ka: Sếp ơi, hôm nay cho em về sớm một chút nhé?
Na: Vẫn còn cả tiếng nữa mới hết giờ làm. Có chuyện gì thế?
Ka: Em đang đau hết cả đầu vì động cơ xe có vấn đề. Em phải đem xe đi kiểm tra trước khi trung tâm bảo dưỡng đóng cửa
Na: Thế ah? Xe tự nhiên chết máy thì dễ xảy ra tai nạn lắm, thôi đi nhanh đi.
Gửi