가재는 게 편
가재는 게 편
Từ vựng
가재 | tôm đồng, tôm hùm đất |
게 | con cua |
편 | phe, phái, bên |
Nghĩa đen
Tôm đồng thì về phe cua
Ý nghĩa
Con người luôn nghiêng về phía người có hoàn cảnh tương tự hay gần gũi
Ví dụ
가: 얼굴이 안 좋아 보이네요. 무슨 일 있어요?
나: 어제 부부 싸움을 좀 했거든요. 그런데 솔직히 남편에게도 화가 났지만 아들때문에 더 화가 났어요.
가: 왜요? 아들 문제로 싸운 거예요?
나: 그게 아니라... 가재는 게편이라고 아들이 아빠 편만 드는 거예요
여자에게는 딸이 최고라는 말이 그냥 나온 말이 아니었어요 딸 하나 더 낳아야겠어요
Dịch
Ka: Sắc mặt chị không tốt, có chuyện gì thế?
Na: Hôm qua vợ chồng tôi cãi nhau. Nhưng mà, bực vì chồng đã đành, có thằng con lại càng bực hơn
Ka: Sao thế? Cãi nhau vì chuyện con trai chị ah?
Na: Không phải, mà là con tôi nó chỉ về phe bố nó, đúng là“ tôm đồng thì về phe cua” .
Bởi thế, không phải tự nhiên mà có câu “ Với phụ nữ thì đẻ con gái là nhất”. Chắc phải đẻ thêm đứa con gái mới được!
Gửi